Các HYUNDAI SANTAFE khác
Hyundai SantaFe Exclusive
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5 (7 chỗ)
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5 (6 chỗ)
Hyundai SantaFe Calligraphy 2.5 Turbo
Chi tiết
BẢNG GIÁ HYUNDAI SANTAFE 2024
Mẫu xe SUV hạng D trong tầm giá hơn 1 tỷ được Hyundai Thành Công phân phối với 5 phiên bản với mức giá như sau.
- SantaFe Exclusive: 1.020.000.000 VNĐ
- SantaFe Prestige: 1.195.000.000 VNĐ
- SantaFe Calligraphy 2.5 (7 chỗ): 1.315.000.000 VNĐ
- SantaFe Calligraphy 2.5 (6 chỗ): 1.315.000.000 VNĐ
- SantaFe Calligraphy 2.5 Turbo: 1.305.000.000 VNĐ
Trên đây là bảng giá xe của các phiên bản Santafe 2024. Tuy nhiên để lăn bánh ra biển số, Bạn cần chuẩn bị các chi phí như thuế trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm,...
Cộng tất cả các chi phí và giá xe, chúng ta sẽ có giá lăn bánh.
Nhận chi tiết:
- Báo giá ưu đãi tốt nhất
- Báo giá lăn bánh chi tiết
- Tặng phụ kiện + tiền mặt
- Tư vấn mua xe trả góp
- Lái thử Miễn Phí
Giá lăn bánh Hyundai Santafe 2024 là bao nhiêu ?
Mỗi phiên bản sẽ có mức phí trước bạ khác nhau theo biểu thuế của nhà nước. Cùng với chi phí lăn bánh tại các tỉnh thành phố cũng khác nhau.
Để nhận báo giá lăn bánh chi tiết tại từng địa phương, Quý Khách vui lòng để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gửi tin nhắn báo giá cho Quý Khách tham khảo.
MUA XE TRẢ GÓP
Hiện tại, Hyundai Phạm Văn Đồng đang liên kết với hầu hết các ngân hàng hỗ trợ mua xe trả góp như ngân hàng Quốc Tế VIB, VP Bank, Vietcom Bank, Shinhan Bank, Woori Bank, PG Bank,...với mức hỗ trợ cực kỳ tốt. Lãi suất chỉ từ 0,65%/tháng, hỗ trợ không cần chứng minh nguồn thu, thủ tục đơn giản nhanh gọn.
- Hỗ trợ trả góp tối đa 80% giá xe
- Thời gian vay từ 3 đến 8 năm
- Lãi suất ưu đãi cực tốt
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn
Nếu có nhu cầu mua xe trả góp, Bạn có thể liên hệ hotline: 0971.997.712 để được tư vấn chi tiết về số tiền vay, thời gian vay, số tiền gốc lãi hàng tháng phù hợp với nhu cầu của Bạn.
Giới Thiệu Hyundai Santafe 2024 |
Hyundai Thành Công ra mắt mẫu SUV SantaFe thế hệ thứ năm với thiết kế hoàn toàn khác biệt, cùng nhiều cải tiến trong công nghệ. Mẫu SUV cỡ D này có thiết kế hiện đại và độc đáo, không còn bất kỳ sự liên hệ nào với các thế hệ trước về kiểu dáng, trang bị hay động cơ.
All New SantaFe 2024 có mấy phiên bản & màu sắc?
Tại thị trường Việt Nam, mẫu xe SantaFe 2024 được ra mắt với 5 phiên bản gồm Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 7 chỗ, Calligraphy 2.5 6 chỗ và Calligraphy 2.5 Turbo. Có 7 tùy chọn màu sắc gồm đen, đỏ đô, bạc, trắng, xanh dương, vàng cát và xanh lục bảo.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu xe All New Hyundai SantaFe
Phiên bản | Trong đô thị (l/100km) |
Ngoài đô thị (l/100km) |
Kết hợp (l/100km) |
---|---|---|---|
Exclusive | 11.31 | 6.54 | 8.31 |
Prestige | 11.99 | 6.86 | 8.75 |
Calligraphy 2.5 Turbo | 14.16 | 6.86 | 9.57 |
Thông số cơ bản của mẫu xe All New Hyundai SantaFe Prestige
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm): 4830 x 1900 x 1720
- Chiều dài cơ sở (mm): 2815
- Khoảng sáng gầm xe (mm): 177
- Dung tích bình nhiên liệu (Lít): 67
- Động cơ: Smartstream G2.5
- Dung tích xi lanh (cc): 2,497
- Công suất cực đại (PS/rpm): 194 / 6100
- Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): 246 / 4000
- Hộp số: 8 AT
- Thông số lốp: 255/45R20 - 20 inch
- Số ghế ngồi: 7
Ngoại thất của mẫu xe New Hyundai SantaFe
Mẫu xe New Hyundai SantaFe 2024 được sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam. Mẫu SUV này sở hữu kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.830 x 1.900 x 1.780 mm, chiều dài cơ sở 2.815mm & khoảng sáng gầm xe là 177mm. Có thể thấy ở thế hệ mới này có thể nói là tăng lên khá nhiều so với phiên bản trước giúp tạo thêm không gian rộng rãi cho tất cả hàng ghế.
Điểm nhấn của mẫu xe Hyundai SantaFe nằm ở thiết kế vuông vức, khác biệt hoàn toàn so với các phiên bản trước đây. Phần đầu xe gây chú ý với cụm đèn chiếu sáng Adaptive LED thích ứng tự động cùng đèn chiếu sáng ban ngày tạo hình chữ H của Hyundai.
Hyundai SantaFe thế hệ năm được trang bị đèn định vị chạy ban ngày DRL tạo hình T-Shaped. Cụm đèn chính và đèn sương mù được chuyển từ đặt dọc sang đặt ngang, bố trí cao hơn so với các phiên bản tiền nhiệm giúp tăng tầm chiếu và góc chiếu cho xe.
Santa Fe mới còn là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc sử dụng kính hai lớp nhằm giảm thiểu tiếng ồn và rung động. Ở phần mặt trước lưới tản nhiệt của xe sở hữu họa tiết vân sóng, mạ chrome sáng bóng trên bản cao cấp và sử dụng nhựa đen trên phiên bản tiêu chuẩn. Phần nắp capo có 4 đường gân lớn dập nổi và vuốt dọc về phía trước.
Sự mãnh mẽ được thể hiện qua đường viền mái xe kết hợp với đường dập nổi xuyên suốt chiều dài thân xe cùng với thiết kế la-zăng hợp kim sang trọng với kích thước mâm là 18 inch đối với bản Exclusive, 20 inch đối với bản Prestige và 21 inch trên bản cao cấp nhất Calligraphy với các thông số lốp tương ứng lần lượt là 235/60 R18, 255/45 R20, 245/45 R21. Xe được trang bị giá nóc có khả năng tải đồ tối đa 100kg
Gương chiếu hậu của New SantaFe được trang bị nhiều tính năng hiện đại như: sấy, gập điện, chỉnh điện, đèn LED báo rẽ & cảnh báo điểm mù trên gương. Tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe.
Phần đuôi xe tiếp tục sử dụng công nghệ LED với tạo hình đèn hậu hình chữ H đồng bộ với cụm đèn trước, gia tăng khả năng nhận diện khi di chuyển. Ngoài ra xe còn trang bị cốp điện thông minh thường có ở các dòng xe sang.
Nội thất của mẫu xe New Huyndai SantaFe
Tận hưởng không gian nội thất sang trọng, tinh tế qua thiết kế chữ H được thể hiện qua đèn trang trí nội thất ẩn. Tầm nhìn đa chiều thoáng đãng, màn hình cảm ứng mở rộng cùng các tiện nghi cao cấp sẽ giúp bạn có trải nghiệm thoải mái nhất trên mọi cung đường.
All New Santa Fe được trang bị ghế ngồi bọc da cao cấp, trong đó phiên bản Calligraphy sử dụng da Nappa. Xe có đèn trang trí Ambient Led đổi màu theo sở thích và điều chỉnh ghế thứ 2 và thứ 3 bằng nút bấm
Vô lăng được bọc da cao cấp, tạo cảm giác mềm mại và sang trọng khi cầm nắm. Tích hợp các nút điều khiển đa chức năng, cho phép người lái dễ dàng điều khiển các tính năng của xe mà không cần rời tay khỏi vô lăng.
Phía bên trong nội thất, toàn bộ đều được bọc da. Cụm màn hình thông tin và màn hình giải trí cảm ứng nối liền, đều có kích thước 12,3 inch. Màn hình giải trí hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay không dây, bản đồ định vị dẫn đường vệ tinh tích hợp công nghệ W3W với độ chính xác tuyệt đối dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Ở thế hệ mới New SantaFe trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập với hàng ghế thứ 2 và thứ 3 có khả năng điều chỉnh tốc độ gió riêng biệt, cần số điện tử sau vô lăng & sạc không dây kép. Ngoài ra, Santa Fe là chiếc xe đầu tiên trong phân khúc có hộc để tài liệu khử UV, giúp loại bỏ hơn 99% vi khuẩn.
Cụm điều khiển điều hòa được sử dụng màn hình cảm ứng 6,6 inches trực quan kết hợp cùng 2 núm điều khiển giúp lái xe dễ dàng thao tác. Ngoài ra xe còn trang bị hiển thị thông tin trên kính lái - HUD.
Ở hàng ghế trước trang bị sưởi & làm mát, ghế chỉnh điện và nhớ 2 vị trí ghế.
Trên phiên bản SantaFe Calligraphy trang bị gương chiếu hậu kỹ thuật số thông qua camera phía sau, ngay cả khi hàng ghế thứ hai và thứ ba bị chắn bởi hành khách hoặc hành lý.
Ở hai phiên bản cao cấp (Prestige & Calligraphy) còn được trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp, mang đến trải nghiệm âm thanh chất lượng cao. Phiên bản Exclusive chỉ trang bị 6 loa.
All New SantaFe 2024 được trang bị cửa sổ trời đôi (dual sunroof), mang lại trải nghiệm không gian mở rộng và thoáng đãng cho cả hàng ghế trước và sau.
All New SantaFe 2024 được trang bị các nút bấm để điều chỉnh cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Điều này cho phép hành khách dễ dàng tùy chỉnh vị trí ngồi theo ý muốn, tăng cường sự thoải mái.
Hàng ghế thứ hai có thể trượt, ngả lưng và gập theo tỉ lệ nhất định (như 60:40), trong khi hàng ghế thứ ba có thể gập phẳng (có thể theo tỉ lệ 50:50) để mở rộng không gian chứa hàng lý khi cần.
Động cơ - Vận hành & An toàn của All New SantaFe
Hyundai SANTA FE sử dụng hệ thống nền tảng khung gầm được cải tiến cùng với đầy đủ trang bị công nghệ hỗ trợ lái thông minh với sự nâng cấp từ phiên bản tiền nhiệm, đồng thời được nâng cấp về động cơ mangđến trải nghiệm lái xe tuyệt vời.
Ở 4 phiên bản Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 7 chỗ, Calligraphy 2.5 6 chỗ sử dụng động cơ xăng Smartstream Theta III 2.5L (mã hiệu G4KN) sử dụng công nghệ phun xăng kép trực tiếp GDI cho công suất tối đa 194 mã lực tại 6.100 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 246Nm tại 4.000 vòng/phút.
Riêng phiên bản Calligraphy 2.5 Turbo sử dụng động cơ xăng Turbo 2.5L (mã hiệu G4KP) với công nghệ phun xăng kép trực tiếp GDI kết hợp cùng tăng áp cho công suất tối đa 281 mã lực tại 5.800 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 422Nm tại 1.700 - 4.000 vòng/phút.
All New SantaFe sử dụng hộp số tự động/hộp số ly hợp kép 8 cấp. Người lái có thể tùy chọn đa dạng các chế độ lái ECO/NORMAL/SPORT/SMART thích hợp cho việc di chuyển đa địa hình.
All New Hyundai Santa Fe vẫn trang bị các công nghệ an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc…Cùng với đó mẫu xe tiếp tục sử dụng gói công nghệ an toàn chủ động Hyundai SmartSense với nhiều tính năng hỗ trợ người lái như giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù, điều khiển hành trình thích ứng Smart Cruise Control…
Thông số kỹ thuật của All New Santa Fe
Thông số | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 (7 chỗ) | Calligraphy 2.5 (6 chỗ) | Calligraphy 2.5 Turbo |
---|---|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4830 x 1900 x 1720 | 4830 x 1900 x 1770 | 4830 x 1900 x 1780 | 4830 x 1900 x 1780 | 4830 x 1900 x 1780 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | 2815 | 2815 | 2815 | 2815 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,497 | 2,497 | 2,497 | 2,497 | 2,497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 194 / 6100 | 194 / 6100 | 194 / 6100 | 194 / 6100 | 281 / 5,800 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 246 / 4000 | 246 / 4000 | 246 / 4000 | 246 / 4000 | 422/1700-4500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 67 | 67 | 67 | 67 | 67 |
Hộp số | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 AT | 8 DCT |
Hệ thống dẫn động | FWD | HTRAC | HTRAC | HTRAC | HTRAC |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Thông số lốp | 235/60R18 | 255/45R20 | 245/45R21 | 245/45R21 | 245/45R21 |
Số ghế ngồi | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 |
Ngoại thất | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 (6 Chỗ & 7 Chỗ) | Calligraphy 2.5 Turbo |
---|---|---|---|---|
Đèn chiếu sáng | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Kích thước vành xe | 18 inch | 20 inch | 21 inch | 21 inch |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha bật/tắt tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu & Đèn sương mù sau dạng LED | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời đôi và giá nóc | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có |
Nội thất & Tiện nghi | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 (6 Chỗ & 7 Chỗ) | Calligraphy 2.5 Turbo |
---|---|---|---|---|
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có | Có |
Cần số điện tử sau vô lăng | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái (Drive mode) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ địa hình | - | Có | Có | Có |
Ghế da | Có | Có | Da nappa | Da nappa |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Nhớ ghế lái | - | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế 2 chỉnh điện | - | Có | Có | Có |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Sưởi hàng ghế 2 | - | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | - | Có | Có | Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa hàng ghế sau | - | Có | Có | Có |
Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | - | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin LCD | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng | 6 loa | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp | 12 loa Bose cao cấp |
Hệ thống loa | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
An toàn | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 (6 Chỗ & 7 Chỗ) | Calligraphy 2.5 Turbo |
---|---|---|---|---|
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | - | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau/bên | - | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | - | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | - | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | - | Có | Có | Có |
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | - | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |